Danh mục sim

Sim hợp mệnh Thủy

505.748 kết quả tìm thấy

0966439786

10/10 điểm
Giá: 1.200.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián) . Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián) Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Dãy số có tổng nút: 8

0964439896

10/10 điểm
Giá: 1.260.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0787339786

10/10 điểm
Giá: 400.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián) . Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián) Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Dãy số có tổng nút: 8

0976.13.9896

10/10 điểm
Giá: 1.300.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

092.86.777.39

10/10 điểm
Giá: 2.000.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián) . Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián) Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Dãy số có tổng nút: 8

0981639516

10/10 điểm
Giá: 790.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (2) Thuần Khôn (坤 kūn) . Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Quẻ hỗ (2) Thuần Khôn (坤 kūn) Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Dãy số có tổng nút: 8

0768297739

10/10 điểm
Giá: 500.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0961.496.896

10/10 điểm
Giá: 899.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) . Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Quẻ hỗ (63) Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.

Dãy số có tổng nút: 8

0766456897

10/10 điểm
Giá: 400.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0977.863.396

10/10 điểm
Giá: 1.500.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0766393086

10/10 điểm
Giá: 400.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (60) Thủy Trạch Tiết (節 jié) . Ý nghĩa: Chỉ dã. Giảm chế. Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.

Quẻ hỗ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí) Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Dãy số có tổng nút: 8

0766439978

10/10 điểm
Giá: 400.000 đ
Mua sim

Dãy số có 5 mang vận âm, 5 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí) . Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Quẻ hỗ (2) Thuần Khôn (坤 kūn) Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Dãy số có tổng nút: 9

0766439689

10/10 điểm
Giá: 400.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0766493978

10/10 điểm
Giá: 400.000 đ
Mua sim

Dãy số có 5 mang vận âm, 5 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí) . Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Quẻ hỗ (2) Thuần Khôn (坤 kūn) Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Dãy số có tổng nút: 9

0787397386

10/10 điểm
Giá: 750.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián) . Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián) Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Dãy số có tổng nút: 8

0787339768

10/10 điểm
Giá: 750.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián) . Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián) Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Dãy số có tổng nút: 8

0766493968

10/10 điểm
Giá: 750.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0973967863

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) . Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Quẻ hỗ (63) Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.

Dãy số có tổng nút: 8

0867727399

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) . Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Quẻ hỗ (63) Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.

Dãy số có tổng nút: 8

0787396567

10/10 điểm
Giá: 750.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián) . Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián) Ý nghĩa: Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.

Dãy số có tổng nút: 8

0787396667

10/10 điểm
Giá: 750.000 đ
Mua sim

Dãy số có 5 mang vận âm, 5 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (10) Thiên Trạch Lý (履 lǚ) . Ý nghĩa: Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý.

Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). Ý nghĩa: Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.

Dãy số có tổng nút: 9

0866576399

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 5 mang vận âm, 5 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (10) Thiên Trạch Lý (履 lǚ) . Ý nghĩa: Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý.

Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). Ý nghĩa: Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.

Dãy số có tổng nút: 9

0868967770

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0868977734

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 5 mang vận âm, 5 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí) . Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Quẻ hỗ (2) Thuần Khôn (坤 kūn) Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.

Dãy số có tổng nút: 9

0862616739

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (60) Thủy Trạch Tiết (節 jié) . Ý nghĩa: Chỉ dã. Giảm chế. Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.

Quẻ hỗ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí) Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Dãy số có tổng nút: 8

0867297739

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0868970767

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (22) Sơn Hỏa Bí (賁 bì) . Ý nghĩa: Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.

Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Dãy số có tổng nút: 8

0867161739

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 4 mang vận âm, 6 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (60) Thủy Trạch Tiết (節 jié) . Ý nghĩa: Chỉ dã. Giảm chế. Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.

Quẻ hỗ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí) Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.

Dãy số có tổng nút: 8

0866877439

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 6 mang vận âm, 4 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè) . Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.

Quẻ hỗ (63) Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì) Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.

Dãy số có tổng nút: 8

0866596739

10/10 điểm
Giá: 446.000 đ
Mua sim

Dãy số có 5 mang vận âm, 5 mạng vận dương

Số sim hợp mệnh Thủy.

Quẻ chủ (10) Thiên Trạch Lý (履 lǚ) . Ý nghĩa: Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý.

Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). Ý nghĩa: Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.

Dãy số có tổng nút: 9


Một trong những yếu tố coa thể giúp bạn cải thiện cuộc sống là hợp phong thủy, mà số điện thoại lại góp phần trong đó. Khi bạn có mệnh Thủy và muốn cải vận thì việc chọn sim điện thoại hợp mệnh Thủy là điều nên làm. Vậy mệnh Thủy hợp số điện thoại nào? Chọn Sim phong thủy hợp mệnh Thủy như thế nào để có thêm nhiều may mắn. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm thêm thông tin.

Tìm hiểu về những người mang mệnh Thủy

Mệnh Thủy là một trong ngũ mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ với những bí ẩn dần được khai phá sau hàng nghìn năm đến tận ngày nay. Những người mang mệnh Thủy cũng có những điều đặc biệt mà những mệnh khác có thể không có.

Những người sinh vào nào là người thuộc mệnh Thủy?

Nếu bạn sinh vào 1 trong các năm sau thì bạn là người mệnh Thủy:

  • Nhâm Tuất: năm 1922 và năm 1982
  • Quý Hợi: năm 1923 và năm 1983
  • Bính Tý: năm 1936 và năm 1996
  • Đinh Sửu: năm 1937 và năm 1997
  • Giáp Thân: năm 1944 và năm 2004
  • Ất Dậu: năm 1945 và năm 2005
  • Nhâm Thìn: năm 1952 và năm 2012
  • Quý Tỵ: năm 1953 và năm 2013
  • Bính Ngọ: năm 1966 và năm 2026
  • Đinh Mùi: năm 1967 và năm 2027
  • Giáp Dần: năm 1974 và năm 2034
  • Ất Mão: năm 1975 và năm 2035

Tính cách của người mệnh Thủy

Người Mệnh Thủy có những tính cách đặc trưng là khéo léo, biết cách thương thuyết, đàm phán. Là người thích nghi nhanh chóng với môi trường sống, nhanh nhẹn, tháo vát. Ngược lại, họ hay lo lắng và bất an về những chuyện của tương lai, sống nội tâm và có những suy nghĩ tiêu cực về cuộc sống.

Người mệnh Thủy nên chọn sim điện thoại nào?

Sim hợp mệnh Thủy là những số sim không chỉ để nghe gọi, nhắn tin bình thường mà còn giúp cho người mệnh Thủy “phát lên”, có nhiều tài lộc, vươn xa hơn trong công việc và cuộc sống, hạn chế những rủi ro, điều chẳng lành xảy đến.

Mỗi người sẽ có mỗi bản mệnh và đặc tính khác nhau nên khi chọn sim phong thủy cho người mệnh Thủy cần lưu ý và lựa chọn cẩn thận bởi nó không giống như những bản mệnh khác.

Thông thường, một số sim có hợp mệnh hay không phải dựa trên các yếu tố: Âm - Dương tương phối; Ngũ hành bản mệnh; Cửu tinh đồ pháp; Hành quẻ bát quái; Quan niệm dân gian. Dưới đây Thegioisim.com sẽ gợi ý những tiêu chí để chọn sim phù hợp với mệnh Thủy:

Chọn sim hợp mệnh Thủy theo ngũ hành tương sinh, tương khắc

Bạn có biết, sim hợp mệnh Thủy là sim phong thủy khi nó mang ngũ hành Thủy là ngũ hành bản mệnh.  Hoặc số sim này mang ngũ hành Kim vì như các bạn đã biết theo thuyết âm dương ngũ hành Kim sinh Thủy chính là tốt nhất. Ngoài ra, Thổ khắc Thủy do đó bạn cần tránh  sim có những con số mang ngũ hành Thổ vì nó không tốt cho bạn về mọi mặt.

Mệnh Thủy hợp với số nào và khắc với số nào?

  • Theo Ngũ hành tương sinh-tương khắc, mệnh Thủy tương sinh với mệnh Kim (Kim sinh Thủy) và mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc).
  • Ngược lại, mệnh Thủy tương khắc với mệnh Hỏa (Thủy khắc Hỏa) và mệnh Thổ (Thổ khắc Thủy).
  • Do vậy những con số thuộc mệnh Kim và mệnh Mộc sẽ hợp với mệnh Thủy là 1, 4, 6, 7 và những con số cần tránh thuộc mệnh Hỏa và Thổ là 2, 5, 8.

Sim phong thủy hợp mệnh thủy theo thuyết âm dương

Theo thuyết âm dương, mọi thuộc tính của vạn vật trong vũ trụ đều tuân theo quy luật âm dương. Trong một vật, sự vật nếu có sự cân bằng âm dương chắc chắn sẽ mang đến sự hài hòa, bình an, trường tồn và bền lâu.

Theo đó, thuyết âm dương cho rằng: số chẵn thuộc âm, số lẻ thuộc dương. Do vậy, xem sim phong thủy hợp mệnh thủy cần phải có sự cân bằng về số lượng của các con số chẵn và các con số lẻ.

Chọn Sim phong thủy hợp mệnh Thủy dựa theo Cửu tinh đồ pháp

Ngoài ra bạn cũng có thể dựa vào quan niệm dân gian để tính tổng nút của số điện thoại cũng như ý nghĩa của từng cặp số mang lại cho chủ nhân mệnh Thủy. Các cặp số mang ý nghĩa cát lành như Sim thần tài đuôi 39, 79; Sim lộc phát phát lộc đuôi 68, 86, Sim ông địa đuôi 38.

Sim hợp mệnh Thủy các nhà mạng tại Thegioisim.com

Tại Thegioisim.com có thể tìm thấy hàng ngàn đầu sim số đẹp hợp mệnh Thủy của tất cả các nhà mạng.

Sim số đẹp hợp mệnh Thủy mạng Viettel

VD 096.1987.396, 0865974397, 0976.17.5689, 0963.568.966, 098.161.3956, 0976.13.9896,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.

Sim số đẹp hợp mệnh Thủy mạng Vinaphone

VD 0817776868, 0948743986, 0941.968.966, 0886.399.717, 0943.986.676, 0943.968676,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.

Sim số đẹp hợp mệnh Thủy mạng Mobifone

VD 0939.719686, 0931392687, 0762163968, 0768941166, 0766439978, 0766439878,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.

Sim số đẹp hợp mệnh Thủy mạng Vietnamobile

VD 0926765768, 0567661368, 0567656768, 0567678179, 0568639679, 0927681977, 0927133986,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.

Sim số đẹp hợp mệnh Thủy mạng Gmobile

VD 0996.166.669, 0995.936.386, 0993457386, 0996.33.66.86, 0993867777, 0996.167.789,… giá từ vài trăm ngàn đến vài trăm triệu.

Sim số đẹp máy bàn hợp mệnh Thủy

VD 024.7777.6666, 028.7777.6666, 028.7777.9999, 024.7779.6999, 028.7779.6999, 024.7777.9999,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.

Sim số đẹp hợp mệnh Thủy mạng Itelecom

VD 0877.00.66.77, 0879.949.616, 0879.44.9386, 0879.459.466, 0877.01.6766, 0877.00.7676,… giá từ vài trăm ngàn đến vài trăm triệu.

 

Hy vọng những điều trên đây có thể cung cấp thêm thông tin hữu ích cho Quý khách. Mọi chi tiết xin Quý khách liên hệ 0988.56.56.56 - 0898.56.56.56 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Xin trân trọng cảm ơn Quý khách - Đến với Thegioisim.com Quý khách sẽ luôn được hài lòng về giá cả và chất lượng phục vụ!