Có những loại sim MobiFone nào? Một phút gọi MobiFone bao nhiêu tiền? Cước nhắn tin SMS MobiFone là bao nhiêu? Nếu bạn đang tìm và đang dùng sim số đẹp MobiFone thì chắc chắn bạn rất quan tâm vấn đề này. Dưới đây sẽ là toàn bộ thông tin về cước phí MobiFone bạn cần biết.
MobiFone được thành lập vào tháng 4/1993 với tên gọi ban đầu là Công ty thông tin di động, trực thuộc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (trước đây). MobiFone là doanh nghiệp đầu tiên tại Việt Nam cung cấp dịch vụ viễn thông di động tại Việt Nam.
Thông tin về nhà mạng MobiFone
MobiFone chiếm vị trí số một về thị phần thuê bao di động trong nhiều năm liền. Năm 2014 đánh dấu mốc lịch sử quan trọng về mặt tổ chức doanh nghiệp ở MobiFone, công ty chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động, từ công ty TNHH 1 thành viên, thành Tổng công ty, hoạt động dưới 100% vốn điều lệ Nhà nước.
Cũng trong năm 2014, MobiFone cũng thay đổi đơn vị chủ quản, từ VNPT thành Bộ Thông tin – Truyền thông, tự chủ hơn trong hoạt động hành chính và cơ cấu tổ chức. Từ nay cho đến năm 2020, công ty còn bước xa hơn khi “công chúng hóa” từ 35% đến 50% vốn điều lệ, giảm sự lệ thuộc vào vốn quốc doanh.
Mobifone được đánh giá rất cao về chất lượng Sim số cũng như chất lượng về dịch vụ. Bởi vậy mà Sim Mobifone luôn có một vị thế cao trong thị trường Sim cũng như trong lòng của khách hàng.
Cước phí nghe, gọi MobiFone 2022
Tùy loại sim gói cước 4G MobiFone sẽ có cước tính khác nhau. Đối với thuê bao trả trước và trả sau Mobifone cũng có khác biệt trong cách tính cước gọi, cụ thể:
TÊN SIM |
CƯỚC NỘI MẠNG |
CƯỚC NGOẠI MẠNG |
MobiQ |
1.580đ/ 1 phút |
1.780đ/ 1 phút |
MobiCard |
1.180đ/ 1 phút |
1.380đ/ 1 phút |
MobiZone |
Cước gọi trong zone: 880đ/ 1 phút |
Cước gọi trong zone: 1.280đ/ 1 phút |
Zone+ |
Cước gọi trong zone: 690đ/ 1 phút |
Cước gọi trong zone: 690đ/ 1 phút |
Zone++ |
Cước gọi trong zone cùng huyện: 90đ/ 1 phút |
Cước gọi trong zone: 1880đ/ 1 phút |
365 MobiFone |
1580đ/ 1 phút |
1580đ/ 1 phút |
Fast Connect |
2500đ/ 1 phút |
2500đ/ 1 phút |
Thuê bao trả sau có cước gọi được quy định chung là:
Mỗi gói cước khác nhau sẽ có cước phí tin nhắn khác nhau, cụ thể:
TÊN GÓI CƯỚC |
CƯỚC TIN NHẮN NỘI MẠNG |
CƯỚC TIN NHẮN NGOẠI MẠNG |
MobiQ |
200đ/SMS |
250đ/SMS |
MobiCard |
290đ/SMS |
350đ/SMS |
MobiZone |
290đ/SMS |
350đ/SMS |
Zone+ |
250đ/SMS |
250đ/SMS |
Zone++ |
250đ/SMS |
250đ/SMS |
365 MobiFone |
350đ/SMS |
350đ/SMS |
Fast Connect |
290đ/SMS |
350đ/SMS |
Các gói cước 4G MobiFone và giá cước
Tên gói cước |
Chi phí (VNĐ) |
Dung lượng |
M10 |
10.000 |
50MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M25 |
25.000 |
150 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M50 |
50.000 |
450 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
HD70 |
70.000 |
3,8GB |
HD90 |
90.000 |
5,5GB |
HD120 |
120.000 |
8,8GB |
HD200 |
200.00 |
16,5GB |
HD300 |
300.000 |
33GB |
HD400 |
400.000 |
44GB |
HD500 |
500.000 |
55GB |
Tên gói cước |
Chi phí (VNĐ) |
Dung lượng |
12HD70 |
500.000 |
5GB/tháng x 12 tháng |
12HD90 |
900.000 |
7GB/tháng x 12 tháng |
12HD120 |
1.200.000 |
12GB/tháng x 12 tháng |
12HD200 |
2.000.000 |
22GB/tháng x 12 tháng |
12HD300 |
3.000.000 |
36GB/tháng x 12 tháng |
Thegioisim.com tự hào là đơn vị cung cấp sim số đẹp hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi tạo nên sự khác biệt so với tất các các đơn vị cung cấp Sim số đẹp trên thị trường hiện nay. Đến với chúng tôi, Quý khách sẽ được trải nghiệm những điều đặc biệt chưa từng có trên thị trường Sim Việt hiện nay. Với các dịch vụ về Sim tốt nhất, hoàn hảo nhất mà Quý khách chưa gặp ở bất cứ địa chỉ cung cấp Sim số đẹp nào.
Với kho sim khổng lồ của tất cả các nhà mạng hiện hành của chúng tôi, Quý khách có thể chọn giữa rất nhiều loại Sim như: Sim tam hoa, Sim tứ quý, Sim thần tài, Sim phát tài, Sim ngũ quý để tăng thêm giá trị của Sim.
Xin trân trọng cảm ơn Quý khách - Đến với Thegioisim.com, Quý khách sẽ luôn được hài lòng về giá cả và chất lượng phục vụ!