Bạn băn khoăn không biết sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất? Tất cả các nhà mạng đang hoạt động tại Việt Nam hiện nay đều áp dụng cước phí gọi ngoại mạng cao hơn so với nội mạng. Nếu thường xuyên phải liên lạc ngoại mạng, bạn nên sử dụng sim ưu đãi của từng nhà mạng. Vậy chính xác thì sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất? Thế Giới Sim sẽ giải đáp giúp bạn thắc mắc này ngay trong bài viết sau đây.
Cập nhật cước gọi ngoại mạng của 4 nhà mạng lớn nhất
Trước khi tìm hiểu sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất, tong mục đầu tiên, Thế Giới Sim đã cập nhật chi tiết cước gọi ngoại mạng mà mỗi nhà mạng áp dụng cho từng sản phẩm thẻ sim.
Nhà mạng Viettel
Hiện nay, nhà mạng Viettel đang cung cấp nhiều sản phẩm thẻ sim. Ứng với mỗi loại sim, Viettel sẽ áp dụng cước phí gọi ngoại mạng riêng.
Viettel tính phí ngoại mạng cao hơn so với Vinaphone và Mobifone
Cước gọi ngoại mạng áp dụng cho sim trả trước
Đối với sim trả trước, cước phí gọi ngoại mạng nhà mạng Viettel áp dụng dao động trong khoảng 690 VNĐ - 1.790 VNĐ / phút.
Sản phẩm sim |
Cước phí áp dụng |
Sim Tomato 690 |
Trong 12 tháng đầu |
Từ 690 VNĐ - 1.190 VNĐ/phút |
Kể từ tháng 13 |
Cố định 1.190VNĐ/phút |
Sim Tomato |
Cố định 1790 VNĐ / phút |
Sim Economy |
Cố định 1390 VNĐ / phút |
Sim KHTRE/TRENDY |
Cố định 690 VNĐ / phút |
Sim Hi School |
Cố định 1390 VNĐ / phút |
Sim Student |
Cố định 1390 VNĐ / phút |
Sim Ciao |
Cố định 1390 VNĐ / phút |
Sim HappyZone |
Cố định 1.290 VNĐ / phút |
Sim Cha & Con |
Cố định 1390 VNĐ / phút |
Sim Sea |
Cố định 1790 VNĐ / phút |
Cước phí gọi mạng áp dụng cho sim trả trước của Viettel
Cước gọi ngoại mạng áp dụng cho sim trả sau
Nếu gọi ngoại mạng thường xuyên, bạn hãy chuyển sang sim trả sau của Viettel. Bởi mức cước phí áp dụng cho sim trả sau luôn ưu đãi hơn.
Sản phẩm sim |
Cước phí áp dụng |
Sim Basic+ |
Cố định 990 VNĐ / phút |
Sim Family |
Cố định 1.090 VNĐ / phút |
Sim Corporate |
Cố định 1.090 VNĐ / phút |
Sim VIP |
Cố định 890 VNĐ / phút |
Cước phí gọi mạng áp dụng cho sim sau trước của Viettel
Nhà mạng Vinaphone
Tương tự như Viettel, nhà mạng Vinaphone cũng tính cước gọi ngoại mạng cho sim trả sau rẻ hơn sim trả trước.
Phí gọi ngoại mạng cho sim trả sau của Vinaphone chỉ từ 980 VNĐ / phút
Cước gọi ngoại mạng áp dụng cho sim trả trước
Nếu dùng sim trả trước gọi ngoại mạng, bạn cần trả mức cước phí từ 690 VNĐ - 1.580 VNĐ / phút, tùy từng loại sim.
Sản phẩm Sim |
Cước phí áp dụng |
Sim VinaXtra |
Cố định 1.580 VNĐ / phút |
Sim VinaCard |
Cố định 1.380 VNĐ / phút |
Sim Vina690 |
Trong 12 tháng đầu |
Cố định 690 VNĐ / phút |
Từ tháng 13 - 36 |
Cố định 980 VNĐ / phút |
Từ tháng 37 trở đi |
Cố định 1.380 VNĐ / phút |
Cước phí gọi mạng áp dụng cho sim trả trước của Vinaphone
Cước gọi ngoại mạng áp dụng cho sim trả sau
Đối với thuê bao trả sau, nhà mạng Mobifone áp dụng mức cước phí ngoại mạng trung bình 980 VNĐ / phút. Tuy nhiên nếu đăng ký theo từng gói khuyến mãi, cước phí áp dụng có thể rẻ hơn đôi chút.
Nhà mạng Mobifone
Mobifone đang tung ra nhiều gói cước gọi ngoại mạng hấp dẫn. Cước phí trung bình nhà mạng này áp dụng rẻ hơn so với nhà mạng Viettel, tương đương Vinaphone.
MobiFone đang cạnh tranh trực tiếp với Vinaphone về mặt giá cước
Cước gọi ngoại mạng áp dụng cho sim trả trước
Sau đây là bảng tổng hợp cước phí gọi ngoại mạng tại nhà mạng Mobifone áp dụng cho một số sản phẩm thẻ sim.
Sản phẩm Sim |
Cước phí áp dụng |
Sim MobiQ |
Cố định 1.780 VNĐ / phút |
Sim MobiCard |
Cố định 1.380 VNĐ / phút |
Sim Zone+ |
Nội vùng |
Cố định 690 VNĐ / phút |
Ngoại vùng |
Cố định 1.880 VNĐ / phút |
Sim Zone++ |
Nội vùng |
Cố định 590 VNĐ / phút |
Ngoại vùng |
Cố định 1.880 VNĐ / phút |
Sim Mobi365 |
Cố định 1.580 VNĐ / phút |
Cước phí gọi mạng áp dụng cho sim trả trước của Mobifone
Cước gọi ngoại mạng áp dụng cho sim trả sau
Mobifone tính cước phí gọi ngoại mạng 980 VNĐ / phút cho hầu hết sim trả sau. Mức cước phí này tương đương nhà mạng Vinaphone.
Nhà mạng Vietnamobile
Hiện nay, nhà bạn Vietnamobile áp dụng cước phí gọi ngoại mạng từ 990 VNĐ - 1.500 VNĐ / phút tùy từng loại sim. Cụ thể:
Sản phẩm Sim |
Cước phí áp dụng |
Sim Thánh |
Cố định 990 VNĐ / phút |
Sim Siêu Thánh |
Cố định 1.200 VNĐ / phút |
Sim Thánh 2 |
Cố định 990 VNĐ / phút |
Sim Siêu Thánh Up |
Cố định 990 VNĐ / phút |
Sim Bom |
Cố định 990 VNĐ / phút |
Sim Siêu Sim |
Cố định 1.500 VNĐ / phút |
Sim Thánh Hi |
Cố định 1.800 VNĐ / phút |
Sim Thánh Tám |
Cố định 1.500 VNĐ / phút |
Sim Cảm Ơn |
Cố định 1.200 VNĐ / phút |
Sim Trọn Đời |
Cố định 1.500 VNĐ / phút |
Sim S - VIBE |
Cố định 1.500 VNĐ / phút |
Sim CONNECT |
Cố định 1.500 VNĐ / phút |
Bảng tổng hợp cước phí ngoại mạng tại Vietnamobile
Sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất?
Chắc hẳn sau khi tham khảo phần tổng hợp trên, bạn đã biết chính xác cước phí ngoại mạng mà từng nhà mạng áp dụng. Trong số 4 nhà mạng lớn nhất, Mobifone và Vinaphone đang tính cước gọi ngoại mạng trung bình rẻ nhất cho sim trả sau.
Sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất?
Còn với nhà mạng Viettel và Vietnamobile cước phí ngoại mạng lại cao hơn đôi chút. Nhưng nếu đăng ký được loại sim ưu đãi, cước phí gọi mạng trung bình cũng chỉ từ 980 VNĐ - 990 VNĐ / phút.
Để trả lời cho câu hỏi sim nào gọi ngoại mạng giải nhất, có lẽ Sim Vina690 của nhà mạng Vinaphone chính là cái tên đứng đầu. Cụ thể trong 12 tháng đầu tiên đăng ký sử dụng, cước phí ngoại mạng áp dụng cho loại sim này chỉ từ 690 VNĐ / phút, không phân biệt nội vùng hay ngoại vùng.
Nếu xét thì mức ổn định của giá cước, bạn nên lựa chọn sim trả sau của VinaPhone và MobiFone. Vì mức cước phí mà 2 nhà mạng này áp dụng chỉ từ 980 VNĐ/phút, ổn định theo thời gian.
Lời kết
Thế Giới Sim vừa tổng hợp thông tin cần biết về giá cước gọi ngoại mạng tại 4 nhà mạng lớn nhất Hi vọng với chia sẻ này, bạn đã biết chính xác sim nào gọi ngoại mạng rẻ nhất.
Trường hợp cần mua sim số đẹp, chính tên chính chủ, quý khách hàng hãy lựa chọn đặt hàng Thế Giới Sim. Đơn vị chúng tôi chuyên cung cấp sim số phong thủy, sim đẹp đến từ tất cả các nhà mạng.